Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Kê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kết, nguyên quán Cẩm Kê - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kết, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Viên - Yên Bái
Liệt sĩ Tạ Ngọc Kết, nguyên quán Yên Phú - Yên Viên - Yên Bái, sinh 1941, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kết, nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Trình Kết, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Liên Kết, nguyên quán Mỹ Hà - Nam Định - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kết, nguyên quán Châu Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 27/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Kết, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị