Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Hiêng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐINH VĂN LA, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bù Muồi - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ La Hời, nguyên quán Bù Muồi - Hướng Hoá - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng La Huệ, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé La, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn La, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 8/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ La Cát Lập, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ La Đức Nhật, nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ La Đức Thỉnh, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Hải Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh