Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Là Ph Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lã Phạm Sâm, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Yên Bái
Liệt sĩ La Phúc Châu, nguyên quán Phú Lộc - Yên Bái, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Phúc Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Thinh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Phúc Liên, nguyên quán Khánh Thinh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Văn Hưng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lã Phương Hoan, nguyên quán Văn Hưng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Quang Mãi, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Quang Mãi, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Quang Nhân, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 24/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lạ Quang Sửu, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh