Nguyên quán Quảng Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Luyện, nguyên quán Quảng Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thế Luyện, nguyên quán Cam Thương - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 6/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thanh Luyện, nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Luyện, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viễn An - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Xuân Luyện, nguyên quán Viễn An - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Luyện, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Luyện, nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Hồng Luyện, nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Luyện, nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh