Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN QUANG DIỆU, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN T DIỆU HƯƠNG, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Diệu Huế, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Diệu, nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An, sinh 1926, hi sinh 20/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Văn Diệu, nguyên quán Phú An - Bến Cát hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN XUÂN DIỆU, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Giao - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Diệu, nguyên quán Hoằng Giao - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Phúc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Xuân Diệu, nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Phúc - Thanh Hóa hi sinh 11/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai