Nguyên quán Xuân Ba - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phương Văn Vân, nguyên quán Xuân Ba - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Trà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Vân, nguyên quán Sơn Trà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phố Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Vân, nguyên quán Phố Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ….Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Vân, nguyên quán ….Trung - Thanh Hóa hi sinh 25.02.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Bang - Vĩnh Bái
Liệt sĩ Trần Văn Vân, nguyên quán Vĩnh Bang - Vĩnh Bái hi sinh 11/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Minh Tân - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Vân, nguyên quán Minh Tân - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 5/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Vân, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Thanh Vân, nguyên quán Tân Thành - Gò Công - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vân Văn Chiêu, nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Văn Vân Phấn, nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 30/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang