Nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Mạc, nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Mạc, nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp An - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Nghe, nguyên quán Hợp An - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 10/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Mạc Văn Phế, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Phòng, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mạc Lâu Phục, nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Mạc Văn Phùng, nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Đức Quang, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Mạc Thanh Quang, nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Quì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh