Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Mang, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Doanh Châu - Phú cường - Kinh Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Tạ Tiến Măng, nguyên quán Doanh Châu - Phú cường - Kinh Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Măng, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Măng, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Văn Mạng, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Mạng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Võ Văn Măng, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát hi sinh 01/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Võ Văn Măng, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát hi sinh 01/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Mang Văn Cợt, nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Mạng Văn Hử, nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh