Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Trung, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hằng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Tuấn, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hằng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 18/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Quang Tuyển, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang ủi, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Vĩ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Quang Viễn, nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 20/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Quang Vinh, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 10/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Quang Vinh, nguyên quán Hương Sơn - Long Giang - Hà Bắc hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 48 Chi Lăng - Thượng Lý - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Vinh, nguyên quán Số 48 Chi Lăng - Thượng Lý - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Thập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh