Nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Ơi, nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ VĂN PHÁN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Châm - Lạng Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phú, nguyên quán Kim Châm - Lạng Sơn - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 25/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Phúc, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Phương, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thắng - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Ngô Văn Quán, nguyên quán Mỹ Thắng - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Quang, nguyên quán Vân Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 06/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Long - Vạn yên
Liệt sĩ Ngô Văn Quế, nguyên quán Ngọc Long - Vạn yên hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Quý, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương