Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Tân Châu - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Mỹ Phong - Phú Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Bùi Danh Ngũ, nguyên quán Mỹ Phong - Phú Mỹ - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 27/9/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngũ, nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 3/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Ngũ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bản Nhiếc - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Ngũ, nguyên quán Bản Nhiếc - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán KTT thảm len - Nam đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngũ Hổ, nguyên quán KTT thảm len - Nam đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh