Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Quán, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02.11.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phú Thành - Phú Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Quán Văn Nhung, nguyên quán Phú Thành - Phú Trì - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Quán, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Lễ - Hương Trà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Quán, nguyên quán Phạm Lễ - Hương Trà - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Quán, nguyên quán Điền Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đức Quán, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 3/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Quán, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Khắc Quán, nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Quán, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Quán, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An