Nguyên quán Hải Thanh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Hải Thanh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ban K.T Cơ Bản - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Ban K.T Cơ Bản - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN CƯỜNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN CƯỜNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cường, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lương Ninh - TX Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cường, nguyên quán Lương Ninh - TX Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1965, hi sinh 9/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cường, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 09/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cường, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai