Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Ngà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ngà, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phú Hòa - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngà, nguyên quán Phú Hòa - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 22/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Ngà, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Văn Ngà, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Ngà, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Ngà, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ngà, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 03/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Ngà, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Ngà, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh