Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Văn Hân, nguyên quán Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Tịnh Biên - An Giang hi sinh 24/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thành hưng - Thành Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Thành hưng - Thành Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hân, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 28/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Trần Văn Hân, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1948, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Hân, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Hân, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1941, hi sinh 08.11.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Hân, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 04/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang