Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Thâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Thọ - Xã Tiên Thọ - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Sơn Tịnh - Thị trấn Sơn Tịnh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 28/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bạch Bá Thâm, nguyên quán Thanh Long - Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Xuân Thâm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 18/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Thâm, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trần Thâm, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An