Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 29/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Mỹ - Xã Nhơn Mỹ - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Thái Bình hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Cử, nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị