Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Minh, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Ngừng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Nha, nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Phú, nguyên quán Hồng hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Phú, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tú Tể - Bảy Núi - Kiên Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Quốc, nguyên quán Tú Tể - Bảy Núi - Kiên Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Tái, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Tăng, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Thiện, nguyên quán Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 09/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh