Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tốc Hạ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Tốc Hạ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cóc Hạ - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Cóc Hạ - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Đồng Tiến - số 14 - Thị xã Hòa Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Khu Đồng Tiến - số 14 - Thị xã Hòa Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 19/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xím Đanh - Chính Công - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phong, nguyên quán Xím Đanh - Chính Công - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phong, nguyên quán Phú đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phong, nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phong, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phong, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 01/06/1949, hi sinh 15/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phong Sắc, nguyên quán Hà Nội, sinh 1902, hi sinh 25/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An