Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Hưng - Xã Tân Hưng - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuyết Nghĩa - Xã Tuyết Nghĩa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Sỹ Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 18/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Lương Bằng - Thị trấn Lương Bằng - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tân - Xã Nhật Tân - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà