Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Chư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Chư, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 30/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chư, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 24/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Chư, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 30/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Chư, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Chư, nguyên quán Thanh tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1930, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chư, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Chư, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Chư Văn Tăng, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Chư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh