Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Hữu Phẩm, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đào Khắc Phẩm, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức minh - Minh Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Phẩm, nguyên quán Đức minh - Minh Đức - Quảng Ngãi, sinh 1943, hi sinh 1/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Viết Phẩm, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Ngâm - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Hữu Phẩm, nguyên quán Lãng Ngâm - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Gia - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Khúc Hữu Phẩm, nguyên quán Yên Gia - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Phẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Phẩm, nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuần Mỹ - Bát Đạt - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Phẩm, nguyên quán Thuần Mỹ - Bát Đạt - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Danh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Phẩm, nguyên quán Minh Danh - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị