Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cửu Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 11/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cửu Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán Đông La - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tích, nguyên quán Đông La - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh hoà - Thanh Khương - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Tích, nguyên quán Thanh hoà - Thanh Khương - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tích, nguyên quán Thạch Môn - Thạch hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tích, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 12/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tích, nguyên quán Minh Hùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tích, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đại - Quang Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tích, nguyên quán Quảng Đại - Quang Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước