Nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chí Điểu, nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương hoàng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đinh, nguyên quán Lương hoàng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hoàng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đình, nguyên quán Phú Hoàng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh Hiệp - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dũng, nguyên quán Đinh Hiệp - Dâu Tiếng, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Giải, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thanh đồng - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hạ, nguyên quán thanh đồng - thanh chương - Nghệ An, sinh 1974, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hạnh, nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hảo, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 8/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hiền, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thái Bình - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hiệp, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị