Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Sơn - Xã Bình Long - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 21/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Chí, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Chiến, nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cơ, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Xuân Viễn - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Công, nguyên quán Xuân Viễn - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị