Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Than, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thân, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thăng, nguyên quán Công lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thắng, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạnh Trung - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Vĩnh Thạnh Trung - Châu Phú - An Giang hi sinh 08/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Tân Hương - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 21 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị