Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 15/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghiêm Đức - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuế, nguyên quán Nghiêm Đức - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 19/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Anh Vân, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tư Dê - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Văn, nguyên quán Tư Dê - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Duy - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Anh Vinh, nguyên quán Thiệu Duy - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Vũ, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Anh, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Tâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Anh, nguyên quán Thạch Tâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh