Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hà, nguyên quán Đức Hòa - Long An hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hà, nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 3/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 24/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây hồ - Quang An - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Tây hồ - Quang An - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 10/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hà, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng kiêm - Kim sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Thượng kiêm - Kim sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ An Hưng Lấp Vò - Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê Hà, nguyên quán Mỹ An Hưng Lấp Vò - Sa Đéc - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh