Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Biểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Phú - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Biểu, nguyên quán Đồng Phú - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Biểu, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Văn Biểu, nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Biểu, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 22/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Biểu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Biểu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 4/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Biểu, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Biểu, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Bình - Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Phước Biểu, nguyên quán Phong Bình - Hương Điền - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị