Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Trại - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Công Hán, nguyên quán Ba Trại - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hàn Danh Hán, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Hán, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 28, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hòa - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hán, nguyên quán Phúc Hòa - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Bá Hán, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Thiên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bình Hán, nguyên quán Thuận Thiên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Khánh lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Hán, nguyên quán Vụ Bản - Khánh lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hán, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị