Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kim, nguyên quán Thái Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Vinh - Nghệ An hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 15 - 11 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kim, nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Gia Kim, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 04/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị