Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Mậu, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Mậu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Mậu, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai đê - Trung chính - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mậu, nguyên quán Lai đê - Trung chính - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lân - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mậu, nguyên quán Văn Lân - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mậu, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 1/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Mậu, nguyên quán Thanh Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 19/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Mậu, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh - /11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Đường, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 14 - 08 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị