Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 16/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Nội - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phù Lỗ - Xã Phù Lỗ - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 15/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bột Xuyên - Xã Bột Xuyên - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Khai - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội