Nguyên quán Xuân Quang - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Trường Côi, nguyên quán Xuân Quang - Tam Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1959, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Lễ - Lâm Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Côi, nguyên quán Hùng Lễ - Lâm Anh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Côi, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Cửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Tiêu Văn Côi, nguyên quán Vĩnh Cửu - Biên Hòa - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn – Kim Bảng
Liệt sĩ Trần Văn Côi, nguyên quán Ngọc Sơn – Kim Bảng hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Côi, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Côi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán nghĩa tiến - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Côi, nguyên quán nghĩa tiến - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Côi, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Côi, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị