Nguyên quán Thi Thủy - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Thi Thủy - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng hưng - quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Quảng hưng - quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Phú - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán La Phú - Thanh Thủy - Phú Thọ hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Long - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Kim Long - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 02/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 01/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - TX Lạng Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Đông Kinh - TX Lạng Sơn - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Biên, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1929, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tung - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Biểu, nguyên quán Nghĩa Tung - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Binh, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 13 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị