Nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thung, nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quý Thung, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 16/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hòa - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thung, nguyên quán Gia Hòa - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thung, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Thung, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thung, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thung, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hửu Thung, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Thung, nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Thung, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 15/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị