Nguyên quán Kiến Sương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thư Sinh, nguyên quán Kiến Sương - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sinh, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhường - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sinh, nguyên quán Cẩm Nhường - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trắc Sinh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1943, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bạch Đàng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trần Sinh, nguyên quán Bạch Đàng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 19/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sinh, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 21.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sinh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Đám - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sinh, nguyên quán Chi Đám - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 17/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sinh, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Đô - Minh Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Sinh, nguyên quán Tấn Đô - Minh Đức - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum