Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tài, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tài, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tài, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15 - 07 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tài, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tài, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tài, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 24/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tài, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hoà - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Tân Hoà - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lê Bồ - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Lê Bồ - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh