Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lập - Xã Tiên Lập - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Khánh Thủy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bảy, nguyên quán Khánh Thủy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 07/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Hòa - Nam Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thái, nguyên quán Bình Hòa - Nam Giang - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán K8 - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thái, nguyên quán K8 - Hà Tĩnh hi sinh 02/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thái, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị