Nguyên quán Ng. Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Giai, nguyên quán Ng. Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26 - 04 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Giai Trác, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Giai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Phú Giai, nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Giai, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Khuê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Giai, nguyên quán Thạch Khuê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 28/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Giai, nguyên quán Lê Lợi - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Giai, nguyên quán diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Giai, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Giai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An