Nguyên quán Thảo Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Hằng, nguyên quán Thảo Đào - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Hằng, nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lợi - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Hằng, nguyên quán Nghi Lợi - Nghi lộc - Nghệ An hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Gia Hằng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Hằng, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hằng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 02/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hằng, nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hằng, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị