Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cao Bảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Bảng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông NInh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Bảng, nguyên quán Đông NInh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 02/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Bảng, nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Tiết - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Tiến Bảng, nguyên quán Liêm Tiết - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 01/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 23 - 07 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Từ Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Tân Hồng - Từ Sơn - Bắc Ninh, sinh 1949, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cât - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cât - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngọ Xuân Bảng, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Ninh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đình Bảng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị