Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Ngũ, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Kệ - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lại Ngũ Phúc, nguyên quán Kinh Kệ - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngũ Xuân Phùng, nguyên quán Nam Hùng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngũ Hổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngũ Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Ngũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngũ ốc Chiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Trọng Ngũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngũ Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngũ Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại -