Nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Di, nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Di, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Di, nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang hi sinh 23/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm Ly - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Di, nguyên quán Cẩm Ly - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Di, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Di, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần di viễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê viết di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại -