Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Làng Cẩm - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Công Hàm, nguyên quán Làng Cẩm - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 24 - 12 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 59 Minh Khai - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Hàm, nguyên quán Số 59 Minh Khai - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 24/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Luyện Xuân Hàm, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 11/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Phương - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Văn Hàm, nguyên quán Chi Phương - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 30/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trung - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Đình Hàm, nguyên quán Bình Trung - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hàm, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Trì - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Hàm, nguyên quán Hạ Trì - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lãng Cẩm - Đại Từ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Công Hàm, nguyên quán Lãng Cẩm - Đại Từ - Hà Bắc hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An