Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Khi, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 28/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuyên Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Khi, nguyên quán Tuyên Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Nhật - Tân Bình - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trương Văn Khi, nguyên quán Tân Nhật - Tân Bình - Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Tăng Văn Khi, nguyên quán Hảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 09/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tất Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Phú Túc - Xã Phú Tức - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bình Thành - Xã Bình Thành - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa