Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ích Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 16/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Phù Lãng - Xã Phù Lãng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An