Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Giang, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 30 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Giang, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 01/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sai Pa - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bắc Giang, nguyên quán Sai Pa - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Kế Sặt - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Giang, nguyên quán Thị trấn Kế Sặt - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Châu Giang, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ Giang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Huyên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Giang, nguyên quán Huyên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giang, nguyên quán Nghi Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An