Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quan - Xã Xuân Quan - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H2 văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lập - Xã Tiên Lập - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị