Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Sức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Mạnh Sức, nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Mạnh Sức, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Mạnh Sức, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bái phượng - Phú Lộc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Sức, nguyên quán Bái phượng - Phú Lộc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Sức, nguyên quán Đức Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Trung Sức, nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Mạnh Sức, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 16/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Sức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Mạnh Sức, nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị